Đọc nhanh: 受降仪式 (thụ giáng nghi thức). Ý nghĩa là: một buổi lễ đầu hàng.
受降仪式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một buổi lễ đầu hàng
a surrender ceremony
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受降仪式
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 受害人 的 生活 方式
- Nói chuyện với họ về các lựa chọn lối sống.
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 他们 举行 了 隆重 的 仪式
- Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.
- 女王 在 一所 古老 的 大 教堂 里 举行 登基 仪式
- Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.
- 传统 的 形式 很 受欢迎
- Hình thức truyền thống rất được ưa chuộng.
- 女王 以 传统 仪式 举行 了 加冕礼
- Nữ hoàng đã tổ chức lễ đăng quang theo nghi lễ truyền thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
受›
式›
降›