Đọc nhanh: 以飨读者 (dĩ hưởng độc giả). Ý nghĩa là: vì lợi ích của người đọc.
以飨读者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vì lợi ích của người đọc
for the benefit of the reader
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以飨读者
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 为政者 应 以民为本
- Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.
- 以上 信息 请 大家 仔细阅读
- Mọi người hãy đọc kỹ thông tin ở trên.
- 为什么 这么 多 老年人 看 《 读者文摘 》
- Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
者›
读›
飨›