Đọc nhanh: 君子一言,驷马难追 (quân tử nhất ngôn tứ mã nan truy). Ý nghĩa là: Quân tử nhất ngôn tứ mã nan truy, nói lời giữ lời, nói một là một hai là hai.
君子一言,驷马难追 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quân tử nhất ngôn tứ mã nan truy, nói lời giữ lời, nói một là một hai là hai
a nobleman's word is his bond (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君子一言,驷马难追
- 几家 住 一个 院子 , 生活 上 出现 一点 磕碰 是 难 免 的
- mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.
- 君子 如卿 , 真是 难得
- Người quân tử như khanh thật hiếm có.
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 讲 起 这次 经历 真是 一言难尽
- Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
君›
子›
言›
追›
难›
马›
驷›