视听 shìtīng
volume volume

Từ hán việt: 【thị thính】

Đọc nhanh: 视听 (thị thính). Ý nghĩa là: nghe nhìn; tai nghe mắt thấy. Ví dụ : - 组织参观以广视听。 tổ chức tham quan để mở rộng tầm mắt.. - 混淆视听。 đánh lừa tai mắt quần chúng.

Ý Nghĩa của "视听" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

视听 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghe nhìn; tai nghe mắt thấy

看和听;看到的和听到了

Ví dụ:
  • volume volume

    - 组织 zǔzhī 参观 cānguān 以广 yǐguǎng 视听 shìtīng

    - tổ chức tham quan để mở rộng tầm mắt.

  • volume volume

    - 混淆视听 hùnxiáoshìtīng

    - đánh lừa tai mắt quần chúng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视听

  • volume volume

    - 淆惑 xiáohuò 视听 shìtīng

    - nghe nhìn lẫn lộn không rõ.

  • volume volume

    - 混淆视听 hùnxiáoshìtīng

    - đánh lừa tai mắt quần chúng.

  • volume volume

    - 耸动视听 sǒngdòngshìtīng

    - nghe mà chấn động cả lên.

  • volume volume

    - 一营 yīyíng 民兵 mínbīng 笔挺 bǐtǐng 地站 dìzhàn zhe 听候 tīnghòu 发令 fālìng

    - một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh

  • volume volume

    - 谣言 yáoyán 以正视听 yǐzhèngshìtīng

    - Loại bỏ tin đồn để mọi người có cái nhìn đúng.

  • volume volume

    - 组织 zǔzhī 参观 cānguān 以广 yǐguǎng 视听 shìtīng

    - tổ chức tham quan để mở rộng tầm mắt.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 透视 tòushì 发现 fāxiàn 肺部 fèibù yǒu 阴影 yīnyǐng 今天 jīntiān 复查 fùchá

    - lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao