Đọc nhanh: 以 (dĩ). Ý nghĩa là: dùng; lấy; làm; bằng, theo; dựa vào; căn cứ vào, vì; do; bởi vì. Ví dụ : - 以诚信建立关系。 Lấy sự chân thành để xây dựng mối quan hệ.. - 以科技推动经济。 Dùng công nghệ để thúc đẩy kinh tế.. - 我们以计划行事。 Chúng tôi hành động theo kế hoạch.
以 khi là Giới từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. dùng; lấy; làm; bằng
用、拿。引入动作、行为要利用的条件、方式、手段、工具等
- 以 诚信 建立 关系
- Lấy sự chân thành để xây dựng mối quan hệ.
- 以 科技 推动 经济
- Dùng công nghệ để thúc đẩy kinh tế.
✪ 2. theo; dựa vào; căn cứ vào
引进动作行为依据的方式、标准,相当于“按照”“根据”
- 我们 以 计划 行事
- Chúng tôi hành động theo kế hoạch.
- 每户 以 四口 人 计算
- Mỗi hộ tính theo bốn người.
✪ 3. vì; do; bởi vì
引进动作行为的原因,相当于“因为”“由于”
- 全他 都 以 他 为荣
- Mọi người đều tự hào vì anh ấy.
- 我以 优秀 的 团队 自豪
- Tôi tự hào vì đội ngũ xuất sắc.
✪ 4. vào; vào lúc (đặt trước từ chỉ thời gian)
于;在 (时间)
- 请以 五月 一日 提交 报告
- Hãy nộp báo cáo vào ngày 1 tháng 5.
- 会议 以 十月 一日 召开
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 10.
✪ 5. ở; trong; về; trở (chỉ vị trí hoặc phạm vi)
用在单音节方位词前面,表示时间、空间、数量上的界限
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 他们 的 身高 在 180 厘米 以上
- Chiều cao của họ từ 180 cm trở lên.
以 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mà
跟''而''相同
- 城高 以厚 , 安全 保障
- Thành cao mà dày, bảo đảm an toàn.
- 她 佇立 以泣 , 心情 低落
- Cô ấy đứng đó mà khóc, tâm trạng rất buồn.
✪ 2. để; nhằm
用在后面一个句子的开头,表示为了实现某一目的
- 他 努力学习 , 以 取得 好 成绩
- Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.
- 我们 早起 , 以 赶上 早班车
- Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.
以 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Israel
一个位于中东的国家,东临约旦,西靠地中海,南接埃及,北邻叙利亚和黎巴嫩
- 以 的 风景 令人难忘
- Cảnh đẹp của Israel thật khó quên.
- 以 的 国旗 很 特别
- Cờ của Israel rất đặc biệt.
✪ 2. họ Dĩ
姓
- 我 的 表妹 姓 以
- Em gái họ của tôi họ Dĩ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以
✪ 1. 以 + Tân ngữ + Động từ
- 我以 朋友 的 身份 给 你 一些 建议
- Tôi lấy tư cách bạn bè để đưa cho bạn một vài lời khuyên.
- 你 要 以理服人
- Bạn nên thuyết phục người khác bằng lí lẽ.
- 越南 队以 1 比 0 赢得 了 比赛
- Đội tuyển Việt Nam đã thắng trận đấu với tỷ số 1-0.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 以.....为 + Danh từ (榜样/借口/列/主/准)
Lấy......làm.....
- 学生 们 以 班长 为 榜样
- Các bạn học sinh lấy lớp trưởng làm gương.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
✪ 3. Động từ ( 致/报/赠)+ 以 + Tân ngữ
- 观众 报以 热烈 的 掌声
- Khán giả đã đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt liệt.
- 我们 向 大家 致以 节日 的 问候
- Chúng tôi gửi tới mọi người lời chúc mừng dịp lễ.
So sánh, Phân biệt 以 với từ khác
✪ 1. 以 vs 用
Giống:
- "以" và "用" đều là từ đa nghĩa.
"以" là giới từ, "用" là động từ:
Khác:
- "用" có thể dùng làm vị ngữ, "以" không thể dùng làm vị ngữ.
- "以" thường kết hợp với tân ngữ của nó để tạo thành cụm giới từ làm trạng ngữ, "用" không có cách dùng này.
- "以" chủ yếu dùng trong văn viết, "用" thường dùng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›