volume volume

Từ hán việt: 【dĩ】

Đọc nhanh: (dĩ). Ý nghĩa là: dùng; lấy; làm; bằng, theo; dựa vào; căn cứ vào, vì; do; bởi vì. Ví dụ : - 以诚信建立关系。 Lấy sự chân thành để xây dựng mối quan hệ.. - 以科技推动经济。 Dùng công nghệ để thúc đẩy kinh tế.. - 我们以计划行事。 Chúng tôi hành động theo kế hoạch.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 7-9 TOCFL 3

khi là Giới từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. dùng; lấy; làm; bằng

用、拿。引入动作、行为要利用的条件、方式、手段、工具等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 诚信 chéngxìn 建立 jiànlì 关系 guānxì

    - Lấy sự chân thành để xây dựng mối quan hệ.

  • volume volume

    - 科技 kējì 推动 tuīdòng 经济 jīngjì

    - Dùng công nghệ để thúc đẩy kinh tế.

✪ 2. theo; dựa vào; căn cứ vào

引进动作行为依据的方式、标准,相当于“按照”“根据”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 行事 xíngshì

    - Chúng tôi hành động theo kế hoạch.

  • volume volume

    - 每户 měihù 四口 sìkǒu rén 计算 jìsuàn

    - Mỗi hộ tính theo bốn người.

✪ 3. vì; do; bởi vì

引进动作行为的原因,相当于“因为”“由于”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全他 quántā dōu 为荣 wèiróng

    - Mọi người đều tự hào vì anh ấy.

  • volume volume

    - 我以 wǒyǐ 优秀 yōuxiù de 团队 tuánduì 自豪 zìháo

    - Tôi tự hào vì đội ngũ xuất sắc.

✪ 4. vào; vào lúc (đặt trước từ chỉ thời gian)

于;在 (时间)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 请以 qǐngyǐ 五月 wǔyuè 一日 yīrì 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Hãy nộp báo cáo vào ngày 1 tháng 5.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 十月 shíyuè 一日 yīrì 召开 zhàokāi

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 10.

✪ 5. ở; trong; về; trở (chỉ vị trí hoặc phạm vi)

用在单音节方位词前面,表示时间、空间、数量上的界限

Ví dụ:
  • volume volume

    - 黄河 huánghé 以北 yǐběi yǒu 很多 hěnduō 山脉 shānmài

    - Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 身高 shēngāo zài 180 厘米 límǐ 以上 yǐshàng

    - Chiều cao của họ từ 180 cm trở lên.

khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1.

跟''而''相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 城高 chénggāo 以厚 yǐhòu 安全 ānquán 保障 bǎozhàng

    - Thành cao mà dày, bảo đảm an toàn.

  • volume volume

    - 佇立 zhùlì 以泣 yǐqì 心情 xīnqíng 低落 dīluò

    - Cô ấy đứng đó mà khóc, tâm trạng rất buồn.

✪ 2. để; nhằm

用在后面一个句子的开头,表示为了实现某一目的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力学习 nǔlìxuéxí 取得 qǔde hǎo 成绩 chéngjì

    - Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 早起 zǎoqǐ 赶上 gǎnshàng 早班车 zǎobānchē

    - Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Israel

一个位于中东的国家,东临约旦,西靠地中海,南接埃及,北邻叙利亚和黎巴嫩

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 风景 fēngjǐng 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Cảnh đẹp của Israel thật khó quên.

  • volume volume

    - de 国旗 guóqí hěn 特别 tèbié

    - Cờ của Israel rất đặc biệt.

✪ 2. họ Dĩ

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 表妹 biǎomèi xìng

    - Em gái họ của tôi họ Dĩ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 以 + Tân ngữ + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 我以 wǒyǐ 朋友 péngyou de 身份 shēnfèn gěi 一些 yīxiē 建议 jiànyì

    - Tôi lấy tư cách bạn bè để đưa cho bạn một vài lời khuyên.

  • volume

    - yào 以理服人 yǐlǐfúrén

    - Bạn nên thuyết phục người khác bằng lí lẽ.

  • volume

    - 越南 yuènán 队以 duìyǐ 1 0 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Đội tuyển Việt Nam đã thắng trận đấu với tỷ số 1-0.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 以.....为 + Danh từ (榜样/借口/列/主/准)

Lấy......làm.....

Ví dụ:
  • volume

    - 学生 xuésheng men 班长 bānzhǎng wèi 榜样 bǎngyàng

    - Các bạn học sinh lấy lớp trưởng làm gương.

  • volume

    - 身体 shēntǐ 舒服 shūfú wèi 借口 jièkǒu

    - Anh ta lấy lý do là người không khỏe.

✪ 3. Động từ ( 致/报/赠)+ 以 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 观众 guānzhòng 报以 bàoyǐ 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Khán giả đã đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt liệt.

  • volume

    - 我们 wǒmen xiàng 大家 dàjiā 致以 zhìyǐ 节日 jiérì de 问候 wènhòu

    - Chúng tôi gửi tới mọi người lời chúc mừng dịp lễ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 以 vs 用

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là từ đa nghĩa.
"" là giới từ, "" là động từ:
Khác:
- "" có thể dùng làm vị ngữ, "" không thể dùng làm vị ngữ.
- "" thường kết hợp với tân ngữ của nó để tạo thành cụm giới từ làm trạng ngữ, "" không có cách dùng này.
- "" chủ yếu dùng trong văn viết, "" thường dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一盎司 yīàngsī táng 可以 kěyǐ 供给 gōngjǐ 多少 duōshǎo 热量 rèliàng

    - Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?

  • volume volume

    - 一时 yīshí hái 难以 nányǐ 推定 tuīdìng 变卦 biànguà de 原因 yuányīn

    - nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 以来 yǐlái dào 现在 xiànzài dōu 摆架子 bǎijiàzi

    - Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.

  • volume volume

    - 一般来说 yìbānláishuō 价格 jiàgé 可以 kěyǐ 商量 shāngliáng

    - Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 简单 jiǎndān de 规则 guīzé 可以 kěyǐ 构造 gòuzào 一个 yígè 复杂 fùzá de 世界 shìjiè

    - Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp

  • volume volume

    - 一来 yīlái 可以 kěyǐ 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Một là có thể rèn luyện thể chất.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ ràng 食物 shíwù gèng 美味 měiwèi

    - Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 人口 rénkǒu 生活 shēnghuó zài 贫困线 pínkùnxiàn huò 以下 yǐxià

    - Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao