Đọc nhanh: 以暴易暴 (dĩ bạo dị bạo). Ý nghĩa là: lấy hung bạo thay hung bạo; nền thống trị tàn bạo không hề thay đổi; bình mới rượu cũ.
以暴易暴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy hung bạo thay hung bạo; nền thống trị tàn bạo không hề thay đổi; bình mới rượu cũ
用凶暴的代替凶暴的,表示统治者改换了,可是暴虐的统治方式依然不变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以暴易暴
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 他 因为 暴躁 而 失去 了 朋友
- Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
易›
暴›