Đọc nhanh: 以史为鉴 (dĩ sử vi giám). Ý nghĩa là: để học từ lịch sử (thành ngữ).
以史为鉴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để học từ lịch sử (thành ngữ)
to learn from history (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以史为鉴
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 9 除以 4 余数 为 5
- Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 为政者 应 以民为本
- Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
以›
史›
鉴›