Đọc nhanh: 代管 (đại quản). Ý nghĩa là: người quản lý; giám hộ, cai quản giùm; trông nom hộ.
代管 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người quản lý; giám hộ
根据上级领导机关的规定,对非建制内的单位或某些工作实行领导管理
✪ 2. cai quản giùm; trông nom hộ
代替所有者进行管理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代管
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 代为 保管
- thay thế bảo quản
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 这 是 由 我 代劳 , 您 甭管 了
- việc này tôi làm thay cho, anh không phải bận tâm.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 一代 英杰
- một thế hệ anh hào.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
管›