Đọc nhanh: 众人敬仰 (chúng nhân kính ngưỡng). Ý nghĩa là: được mọi người đánh giá cao, được mọi người ngưỡng mộ.
众人敬仰 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được mọi người đánh giá cao
highly esteemed by everyone
✪ 2. được mọi người ngưỡng mộ
universally admired
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众人敬仰
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 民族英雄 受人 敬仰
- Anh hùng dân tộc được kính trọng.
- 众人 敬仰 英雄
- Mọi người kính trọng anh hùng.
- 他 的 烈业 为 后人 所 敬仰
- Công lao của anh ấy được hậu thế kính trọng.
- 贤者 的 言行 令人 敬仰
- Lời nói và hành động của người tốt khiến người khác kính trọng.
- 她 的 品德 如馨 , 令人 敬仰
- Đức hạnh của cô ấy như hương thơm bay xa, khiến người ta kính trọng.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
仰›
众›
敬›