Đọc nhanh: 仙密果 (tiên mật quả). Ý nghĩa là: quả thanh long.
仙密果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả thanh long
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙密果
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 如果 键入 错误 的 密码 程序 即 中止
- Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.
- 果树 的 密度 不宜 太 大
- mật độ cây ăn quả không nên quá cách xa.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 如果 我们 控告 罗密欧 偷税 和 洗 黑钱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta bắt Romero về tội trốn thuế và rửa tiền?
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
密›
果›