Đọc nhanh: 排印 (bài ấn). Ý nghĩa là: sắp chữ và in. Ví dụ : - 在排印中 đang sắp chữ và in
排印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp chữ và in
排版和印刷
- 在 排印 中
- đang sắp chữ và in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排印
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 在 排印 中
- đang sắp chữ và in
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
排›