Đọc nhanh: 还本付息 (hoàn bổn phó tức). Ý nghĩa là: Trả cả vốn lẫn lãi.
还本付息 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trả cả vốn lẫn lãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还本付息
- 还本付息
- trả vốn lẫn lãi.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 本人 已经 确认 了 所有 信息
- Người này đã xác nhận toàn bộ thông tin.
- 我们 还 必须 添加 货运 成本
- Chúng tôi cũng cần phải tăng thêm phí vận chuyển.
- 他 还 没付 房子 的 全款
- Anh ấy chưa trả hết tiền nhà.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
息›
本›
还›