Đọc nhanh: 丙丁 (bính đinh). Ý nghĩa là: Theo ngũ hành 五行; bính đinh thuộc Hỏa 火; nên gọi lửa là bính đinh. ◎Như: phó bính đinh 付丙丁 đem đốt đi. § Cũng viết là phó bính 付丙.
丙丁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Theo ngũ hành 五行; bính đinh thuộc Hỏa 火; nên gọi lửa là bính đinh. ◎Như: phó bính đinh 付丙丁 đem đốt đi. § Cũng viết là phó bính 付丙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丙丁
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 他 丁 了 不少 困难
- Anh ấy gặp không ít khó khăn.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 他 决定 把 它 付丙
- Anh ấy quyết định đốt lửa nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
丙›