zhàng
volume volume

Từ hán việt: 【trướng】

Đọc nhanh: (trướng). Ý nghĩa là: màn; rèm; màn trướng; lều vải, sổ kế toán; sổ sách ghi tiền, nợ; thiếu chịu; chịu tiền. Ví dụ : - 床上有顶新蚊帐。 Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.. - 屋里挂着厚布帐。 Trong phòng treo màn vải dày.. - 查一下这个帐。 Kiểm tra cái sổ kế toán này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. màn; rèm; màn trướng; lều vải

用布、纱或绸子等做成的遮蔽用的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 床上 chuángshàng yǒu dǐng xīn 蚊帐 wénzhàng

    - Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ guà zhe 厚布 hòubù zhàng

    - Trong phòng treo màn vải dày.

✪ 2. sổ kế toán; sổ sách ghi tiền

同''账''

Ví dụ:
  • volume volume

    - chá 一下 yīxià 这个 zhègè zhàng

    - Kiểm tra cái sổ kế toán này.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 记帐 jìzhàng

    - Tôi ghi sổ sách mỗi ngày.

✪ 3. nợ; thiếu chịu; chịu tiền

欠债

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái 没有 méiyǒu 还清 huánqīng 欠帐 qiànzhàng

    - Anh ấy vẫn chưa trả hết nợ.

  • volume volume

    - 欠帐 qiànzhàng de rén 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài hái qián

    - Người nợ cần phải trả tiền sớm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - fēng 帐篷 zhàngpeng 掀翻 xiānfān le

    - Gió đã làm lật đổ cái lều.

  • volume volume

    - 地主 dìzhǔ de 变天 biàntiān zhàng

    - sổ đổi đời của địa chủ

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ guà zhe 厚布 hòubù zhàng

    - Trong phòng treo màn vải dày.

  • volume volume

    - 每次 měicì mǎi 汽油 qìyóu dōu zài 报销 bàoxiāo 帐目 zhàngmù shàng

    - Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.

  • volume volume

    - 就此 jiùcǐ le zhàng

    - thế là xong xuôi.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 储蓄 chǔxù 帐户 zhànghù

    - Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.

  • volume volume

    - zhàng 算错 suàncuò le shǎo 一块钱 yīkuàiqián

    - Sổ tính sai rồi, thiếu một đồng.

  • volume volume

    - bié jiào suàn 帐单 zhàngdān de 算术 suànshù 可不 kěbù 怎么样 zěnmeyàng

    - Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フ丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBPO (中月心人)
    • Bảng mã:U+5E10
    • Tần suất sử dụng:Cao