Đọc nhanh: 它 (đà.tha). Ý nghĩa là: nó; cái đó; điều đó; việc ấy (đại từ chỉ sự vật, con vật), làm một việc gì đó mạnh mẽ; dứt khoát. Ví dụ : - 这狗不咬人,别怕它。 Con chó này không cắn người, đừng sợ nó.. - 它是只可爱的猫。 Nó là một con mèo đáng yêu.. - 我很喜欢它的颜色。 Tôi rất thích màu sắc của nó.
它 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nó; cái đó; điều đó; việc ấy (đại từ chỉ sự vật, con vật)
代指人以外的事物
- 这狗 不 咬 人 , 别怕 它
- Con chó này không cắn người, đừng sợ nó.
- 它 是 只 可爱 的 猫
- Nó là một con mèo đáng yêu.
- 我 很 喜欢 它 的 颜色
- Tôi rất thích màu sắc của nó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. làm một việc gì đó mạnh mẽ; dứt khoát
用在动词后面;表示虚指
- 我们 玩 它 一会儿 再 回家
- Chúng ta chơi một lát rồi về nhà.
- 你 想 玩 它 一会儿 吗 ?
- Bạn có muốn chơi một lát không?
- 今天 要 干 它 一场 !
- Hôm nay phải làm một trận!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 它
- 九十 秒 没想到 它 真的 很 久
- Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 云雀 抖动 它 的 双翼
- Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 麻烦 你 把 它 和 我 那些 尿片 放 一起 吧
- Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?
- 今天 要 干 它 一场 !
- Hôm nay phải làm một trận!
- 为什么 他 要 把 它 偷运 出去 呢
- Tại sao anh ta lại cố gắng tuồn nó ra ngoài?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
它›