volume volume

Từ hán việt: 【đà.tha】

Đọc nhanh: (đà.tha). Ý nghĩa là: nó; cái đó; điều đó; việc ấy (đại từ chỉ sự vật, con vật), làm một việc gì đó mạnh mẽ; dứt khoát. Ví dụ : - 这狗不咬人别怕它。 Con chó này không cắn người, đừng sợ nó.. - 它是只可爱的猫。 Nó là một con mèo đáng yêu.. - 我很喜欢它的颜色。 Tôi rất thích màu sắc của nó.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nó; cái đó; điều đó; việc ấy (đại từ chỉ sự vật, con vật)

代指人以外的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这狗 zhègǒu yǎo rén 别怕 biépà

    - Con chó này không cắn người, đừng sợ nó.

  • volume volume

    - shì zhǐ 可爱 kěài de māo

    - Nó là một con mèo đáng yêu.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan de 颜色 yánsè

    - Tôi rất thích màu sắc của nó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. làm một việc gì đó mạnh mẽ; dứt khoát

用在动词后面;表示虚指

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen wán 一会儿 yīhuìer zài 回家 huíjiā

    - Chúng ta chơi một lát rồi về nhà.

  • volume volume

    - xiǎng wán 一会儿 yīhuìer ma

    - Bạn có muốn chơi một lát không?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yào gàn 一场 yīchǎng

    - Hôm nay phải làm một trận!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 九十 jiǔshí miǎo 没想到 méixiǎngdào 真的 zhēnde hěn jiǔ

    - Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.

  • volume volume

    - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 云雀 yúnquè 抖动 dǒudòng de 双翼 shuāngyì

    - Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.

  • volume volume

    - 不要 búyào 逃避 táobì 问题 wèntí 应该 yīnggāi 面对 miànduì

    - Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.

  • volume volume

    - 为了 wèile 纪念 jìniàn zhè 一天 yìtiān 他们 tāmen gěi 命名 mìngmíng wèi 光棍节 guānggùnjié

    - Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".

  • volume volume

    - 麻烦 máfán 那些 nèixiē 尿片 niàopiàn fàng 一起 yìqǐ ba

    - Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yào gàn 一场 yīchǎng

    - Hôm nay phải làm một trận!

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme yào 偷运 tōuyùn 出去 chūqù ne

    - Tại sao anh ta lại cố gắng tuồn nó ra ngoài?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+2 nét)
    • Pinyin: Tā , Tuō
    • Âm hán việt: Tha , , Đà
    • Nét bút:丶丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JP (十心)
    • Bảng mã:U+5B83
    • Tần suất sử dụng:Rất cao