Đọc nhanh: 它们 (tha môn). Ý nghĩa là: chúng (đại từ chỉ sự vật số nhiều.). Ví dụ : - 它们吃芝士条吗 Họ có ăn phô mai que không?. - 这些病毒被称为冠状病毒,它们是导致非典的罪魁祸首。 Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.. - 他想修复它们他想找回控制权 Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
它们 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúng (đại từ chỉ sự vật số nhiều.)
代词,称不止一个的事物
- 它们 吃 芝士 条 吗
- Họ có ăn phô mai que không?
- 这些 病毒 被 称为 冠状病毒 , 它们 是 导致 非典 的 罪魁祸首
- Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
- 我 估算 它们 在 水下 的 时间
- Tính toán của tôi đặt chúng dưới nước
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 它们
- 它们 不是 真正 的 启示
- Chúng không phải là gợi ý thực sự.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 信不信 由 你 而且 我 认为 它们 不是 来 找 我 的
- Tin hay không thì tùy bạn, hơn nữa tôi nghĩ rằng họ không phải đến tìm tôi.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 你 把 它们 混在 一起
- Bạn mang chúng nó trộn lẫn lại.
- 别 看不起 这本 小 字典 , 它 真能 帮助 我们 解决问题
- Đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
们›
它›