Đọc nhanh: 从小 (tòng tiểu). Ý nghĩa là: từ nhỏ; từ bé. Ví dụ : - 他从小就爱运动。 từ nhỏ nó đã thích thể thao.
从小 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ nhỏ; từ bé
(从小儿) 从年纪小的时候
- 他 从小 就 爱 运动
- từ nhỏ nó đã thích thể thao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从小
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 从 小路 走要 近 便 一些
- đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.
- 他 从小 在 农村 打滚 长大 的
- Anh lớn lên ở nông thôn.
- 他 从小 就 喜欢 贾 东西
- Anh ấy thích buôn bán từ khi còn nhỏ.
- 他 从小 一直 到 现在 都 幸福
- Cô ấy từ nhỏ đến giờ đều hạnh phúc.
- 他 从小到大 , 一事无成
- Anh ta từ bé đến lớn, không làm được việc gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
⺌›
⺍›
小›