Đọc nhanh: 书评 (thư bình). Ý nghĩa là: bình luận sách; phê bình sách. Ví dụ : - 书评栏。 phần gạch phân chia lời bình sách.
书评 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình luận sách; phê bình sách
评论或介绍书刊的文章
- 书评 栏
- phần gạch phân chia lời bình sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书评
- 请 按照 正确 的 格式 来 写 你 的 书评
- Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.
- 爷爷 在 评 这 本书
- Ông nội đang đánh giá cuốn sách.
- 评骘 书画
- bình luận tranh thư pháp.
- 播讲 评书
- kể chuyện dài trên đài
- 书评 栏
- phần gạch phân chia lời bình sách.
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 我 在 网上 看 了 很多 书评
- Tôi đã đọc rất nhiều đánh giá sách trên mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
评›