Đọc nhanh: 扑 (phốc.phác). Ý nghĩa là: bổ nhào; nhào đầu về phía trước; hắt, dốc lòng; dốc sức; ra sức, đánh thốc; tấn công; đập. Ví dụ : - 孩子高兴得一下扑到我怀里来。 Đứa bé mừng rỡ bổ nhào vào trong lòng tôi.. - 他扑向柔软的沙发。 Anh ấy bổ nhào tới chiếc ghế sofa mềm mại.. - 员工拼命扑在业务上。 Nhân viên dốc sức vào công việc kinh doanh.
扑 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. bổ nhào; nhào đầu về phía trước; hắt
用力向前冲,使全身突然伏在物体上
- 孩子 高兴 得 一下 扑 到 我 怀里 来
- Đứa bé mừng rỡ bổ nhào vào trong lòng tôi.
- 他 扑 向 柔软 的 沙发
- Anh ấy bổ nhào tới chiếc ghế sofa mềm mại.
✪ 2. dốc lòng; dốc sức; ra sức
把全部心力用到 (工作、事业等上面)
- 员工 拼命 扑 在 业务 上
- Nhân viên dốc sức vào công việc kinh doanh.
- 他 扑 在 工作 上 , 忘记 休息
- Anh ấy dốc sức vào công việc, quên nghỉ ngơi.
✪ 3. đánh thốc; tấn công; đập
扑打;进攻
- 狮子 猛然 扑 向 猎物
- Sư tử đột nhiên tấn công con mồi.
- 猫扑 向 老鼠 , 毫不留情
- Mèo tấn công chuột, không chút thương tiếc.
✪ 4. vỗ; đập; bôi; thoa; xoa
拍打;拍
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 小孩 的 身上 扑 了 一层 痱子粉
- Thoa một ít phấn rôm lên người đứa bé.
✪ 5. tựa; dựa; nằm
伏
- 她 扑 在 床上 睡着 了
- Cô ấy nằm trên giường ngủ thiếp đi.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
✪ 6. xộc vào; phả vào (mùi hương, bụi, cát...)
指气体、香味、灰、沙子等向前来
- 花香 扑鼻 , 让 人 陶醉
- Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.
- 灰尘 扑面 , 令人窒息
- Bụi phả vào mặt, khiến người ta ngạt thở.
扑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chổi
某些拍、拭的工具
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 塑料 扑 清洁 很 方便
- Chổi nhựa vệ sinh rất thuận tiện.
✪ 2. họ Phác
姓
- 他 姓 扑
- Anh ấy họ Phác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扑
✪ 1. 扑+tân ngữ
hành động đột ngột hoặc nhanh chóng di chuyển để bắt hoặc chạm vào một vật thể
- 小 猫扑 球 , 玩得 开心
- Mèo con lao tới bắt bóng, chơi rất vui.
- 孩子 们 扑 蝴蝶 , 笑声 不断
- Bọn trẻ lao tới bắt bướm, cười không ngớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑
- 她 身上 的 香水味 扑鼻
- Mùi nước hoa của cô ấy ngào ngạt.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 他 把 钱 全 扑腾 玩 了
- anh ấy phung phí hết tiền rồi.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 喝 了 几杯酒 , 脸上 红扑扑 的
- uống mấy cốc rượu mặt đỏ bừng.
- 塑料 扑 清洁 很 方便
- Chổi nhựa vệ sinh rất thuận tiện.
- 她 扑 在 床上 睡着 了
- Cô ấy nằm trên giường ngủ thiếp đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扑›