Đọc nhanh: 介值定理 (giới trị định lí). Ý nghĩa là: định lý giá trị trung gian (toán học.).
介值定理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định lý giá trị trung gian (toán học.)
intermediate value theorem (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介值定理
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 他 介意 他们 如何 处理 问题
- Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.
- 决定 被 作出 于 经理
- Quyết định được đưa ra bởi giám đốc.
- 决定 你 需要 哪 一个 介词 来 完成 这个 句子
- Quyết định giới từ nào bạn cần để hoàn thành câu.
- 公司 决定 加强 管理
- Công ty quyết định tăng cường quản lý.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 公司 认定 她 为 新任 经理
- Công ty đã quyết định cô ấy là quản lý mới.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
介›
值›
定›
理›