Đọc nhanh: 人质 (nhân chí). Ý nghĩa là: con tin. Ví dụ : - 他们相互交换了人质. Họ đã trao đổi con tin cho nhau.. - 他把驾驶员当做人质。 Anh ta coi tài xế như con tin.. - 一些亲属团团围住运输事务所焦急地向工作人质问个不休。 Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
人质 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con tin
一方拘留的对方的人,用来迫使对方履行诺言或接受某项条件
- 他们 相互交换 了 人质
- Họ đã trao đổi con tin cho nhau.
- 他 把 驾驶员 当做 人质
- Anh ta coi tài xế như con tin.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 劫持者 对 人质 百般 侮辱
- Kẻ bắt cóc đối xử tàn nhẫn với con tin.
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人质
- 人骨 和 牙釉质
- Xương người và men răng.
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 他 把 驾驶员 当做 人质
- Anh ta coi tài xế như con tin.
- 他 是 一个 质朴 、 真诚 的 人
- Ông ấy là một người giản dị, chân thành.
- 他们 相互交换 了 人质
- Họ đã trao đổi con tin cho nhau.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 他 的 气质 其实 很 冷 , 有 一种 生人 勿近 的 气场
- Khí chất của anh khá lạnh lùng, có cảm giác khó tiếp xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
质›