Đọc nhanh: 人中 (nhân trung). Ý nghĩa là: nhân trung. Ví dụ : - 我在这堆老年人中间不显眼吗 Tôi không nổi bật trong số tất cả những người già này sao?. - 这个人中弹了 Người đàn ông này đã bị bắn.. - 解开他们两人中间的疙瘩。 giải quyết vấn đề giữa hai người với nhau.
人中 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân trung
人的上唇正中凹下的部分
- 我 在 这堆 老年人 中间 不 显眼 吗
- Tôi không nổi bật trong số tất cả những người già này sao?
- 这个 人 中弹 了
- Người đàn ông này đã bị bắn.
- 解开 他们 两人 中间 的 疙瘩
- giải quyết vấn đề giữa hai người với nhau.
- 很难 在 这 两个 候选人 中作 选择 ; 他们 俩 的 实力 不分上下
- Rất khó để lựa chọn giữa hai ứng cử viên này, thực lực của họ ngang nhau.
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人中
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 超 在 超人 中是 前缀
- "Siêu" là tiền tố trong "siêu nhân".
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
人›