Đọc nhanh: 用料 (dụng liệu). Ý nghĩa là: Nguyên liệu. Ví dụ : - 这家牛肉面馆用料实在,口味独特,所以生意十分兴隆。 Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.
用料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nguyên liệu
用料yòng liào:使用的材料。
- 这家 牛肉面 馆 用料 实在 , 口味 独特 , 所以 生意 十分 兴隆
- Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用料
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 农民 用 马粪 做 肥料
- Nông dân dùng phân ngựa làm phân bón.
- 他们 用 驴 驮运 石料
- Họ dùng lừa để chở đá.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
用›