Đọc nhanh: 财货两空 (tài hoá lưỡng không). Ý nghĩa là: Trống rỗng,mất cả chì lẫn chài.
财货两空 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trống rỗng,mất cả chì lẫn chài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财货两空
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 他 积累 了 不少 货财
- Anh ấy tích lũy không ít của cải.
- 他家 存有 不少 货财
- Nhà anh ấy có không ít của cải.
- 别 惹 到 这种 女人 , 最后 会 发现 人财两空
- Đừng động vào loại phụ nữ này, không sau mất cả người lẫn của.
- 清理 存货 , 停业 两天
- thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.
- 这 两天 没空 , 等 日 再 去 看 你
- mấy hôm nay bận quá, vài ngày nữa lại đến thăm anh.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
空›
财›
货›