Đọc nhanh: 人财两失 (nhân tài lưỡng thất). Ý nghĩa là: mất người mất của; trống rỗng, mất cả chì lẫn chài; không người không tiền.
人财两失 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất người mất của; trống rỗng, mất cả chì lẫn chài; không người không tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人财两失
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 别 惹 到 这种 女人 , 最后 会 发现 人财两空
- Đừng động vào loại phụ nữ này, không sau mất cả người lẫn của.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
人›
失›
财›