Đọc nhanh: 小人精 (tiểu nhân tinh). Ý nghĩa là: thần đồng, đứa trẻ đặc biệt sáng sủa.
小人精 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thần đồng
child prodigy
✪ 2. đứa trẻ đặc biệt sáng sủa
exceptionally bright kid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小人精
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 主人 精心 款 友人
- Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 你 干嘛 老吐槽 人家 小 情侣 呢 ? 你 个 柠檬精
- bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
⺌›
⺍›
小›
精›