Đọc nhanh: 人肉 (nhân nhụ). Ý nghĩa là: con người (được sử dụng để gán ghép, như trong 人 肉 盾牌, lá chắn của con người), để cộng đồng tìm kiếm thông tin về ai đó hoặc cái gì đó (abbr. for 人 肉 搜索).
人肉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con người (được sử dụng để gán ghép, như trong 人 肉 盾牌, lá chắn của con người)
human (used attributively, as in 人肉盾牌 [rénròudùnpái], human shield)
✪ 2. để cộng đồng tìm kiếm thông tin về ai đó hoặc cái gì đó (abbr. for 人 肉 搜索)
to crowdsource information about sb or sth (abbr. for 人肉搜索 [rénròusōusuǒ])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人肉
- 战士 们 用 刺刀 跟 敌人 肉搏
- các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
- 肥肉 腻 人
- thịt mỡ chán ngấy cả người.
- 这篇 小说 里 的 人物 都 是 活生生 的 , 有血有肉 的
- những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.
- 他 性子 肉 , 让 人烦
- Tính cách anh ấy chậm chạp, làm người ta bực mình.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
- 那 举动 肉麻 得 让 人 起 鸡皮
- Hành động đó sến súa đến mức khiến người khác nổi da gà.
- 那盘 羊肉 看着 就 诱人
- Đĩa thịt cừu đó trông thật hấp dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
⺼›
肉›