Đọc nhanh: 人民警察学院 (nhân dân cảnh sát học viện). Ý nghĩa là: Học viện Cảnh sát Nhân dân.
人民警察学院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Học viện Cảnh sát Nhân dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民警察学院
- 警察 在 抓 坏人
- Cảnh sát đang truy bắt kẻ xấu.
- 警察 决定 收押 嫌疑人
- Cảnh sát quyết định bắt giữ nghi phạm.
- 警察 叔叔 依法处理 了 几个 带头 闹事 的 人
- Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.
- 病人 需要 住院 观察
- Bệnh nhân cần phải nhập viện theo dõi.
- 最高人民检察院
- viện kiểm sát nhân dân tối cao.
- 警察 在 疏散 人群
- Cảnh sát đang phân tán đám đông.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
学›
察›
民›
警›
院›