Đọc nhanh: 中国人民武装警察部队 (trung quốc nhân dân vũ trang cảnh sát bộ đội). Ý nghĩa là: Lực lượng Cảnh sát Vũ trang Nhân dân Trung Quốc (CAPF).
中国人民武装警察部队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lực lượng Cảnh sát Vũ trang Nhân dân Trung Quốc (CAPF)
Chinese People's Armed Police Force (CAPF)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中国人民武装警察部队
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 他 想 调来 国民 警卫队
- Anh ấy muốn giao chiến với người bảo vệ quốc gia
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
人›
国›
察›
武›
民›
装›
警›
部›
队›