Đọc nhanh: 人民公社化 (nhân dân công xã hoá). Ý nghĩa là: tập thể hóa nông nghiệp (chính sách tai hại của nước Nga cộng sản vào khoảng năm 1930 và Trung Quốc vào những năm 1950).
人民公社化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập thể hóa nông nghiệp (chính sách tai hại của nước Nga cộng sản vào khoảng năm 1930 và Trung Quốc vào những năm 1950)
collectivization of agriculture (disastrous policy of communist Russia around 1930 and China in the 1950s)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民公社化
- 人民公仆
- người đầy tớ của nhân dân
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 公务员 是 人民 的 公僕
- Công chức là đầy tớ của nhân dân.
- 公司 主要 用 人民币 结算
- Công ty chủ yếu thanh toán bằng nhân dân tệ.
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
公›
化›
民›
社›