公社 gōngshè
volume volume

Từ hán việt: 【công xã】

Đọc nhanh: 公社 (công xã). Ý nghĩa là: công xã (thời nguyên thuỷ), công xã (cơ quan tự trị thành thị trong lịch sử Châu Âu), công xã (một hình thức chính quyền của giai cấp vô sản như Công Xã Paris của Pháp, Công Xã Quảng Châu 1927 của Trung Quốc). Ví dụ : - 许多公社都创办了农机修造厂。 nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.. - 人民公社使得农村的面貌有了很大的改变。 xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.. - 巴黎公社是人类历史上第一个无产阶级的革命政权。 công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.

Ý Nghĩa của "公社" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. công xã (thời nguyên thuỷ)

原始社会中,人们共同生、共同消费的一种结合形式,如氏族公社等在阶级社会中也保持了很长一个时期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 许多 xǔduō 公社 gōngshè dōu 创办 chuàngbàn le 农机 nóngjī 修造厂 xiūzàochǎng

    - nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.

  • volume volume

    - 人民公社 rénmíngōngshè 使得 shǐde 农村 nóngcūn de 面貌 miànmào yǒu le 很大 hěndà de 改变 gǎibiàn

    - xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.

  • volume volume

    - 巴黎公社 bālígōngshè shì 人类 rénlèi 历史 lìshǐ shàng 第一个 dìyígè 无产阶级 wúchǎnjiējí de 革命政权 gémìngzhèngquán

    - công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. công xã (cơ quan tự trị thành thị trong lịch sử Châu Âu)

欧洲历史上的城市自治机关,如法国、意大利等国早期的公社它是资产阶级政权的初级形式

✪ 3. công xã (một hình thức chính quyền của giai cấp vô sản như Công Xã Paris của Pháp, Công Xã Quảng Châu 1927 của Trung Quốc)

无产阶级政权的一种形式,如法国1871年的巴黎公社,中国1927年的广州公社

✪ 4. công xã nhân dân

特指人民公社

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公社

  • volume volume

    - 社会 shèhuì 公助 gōngzhù

    - xã hội tài trợ.

  • volume volume

    - 社会公德 shèhuìgōngdé

    - đạo đức xã hội

  • volume volume

    - 巴黎公社 bālígōngshè shì 人类 rénlèi 历史 lìshǐ shàng 第一个 dìyígè 无产阶级 wúchǎnjiējí de 革命政权 gémìngzhèngquán

    - công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 追求 zhuīqiú 公平 gōngpíng de 社会 shèhuì

    - Chúng tôi theo đuổi một xã hội công bằng.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 公社 gōngshè dōu 创办 chuàngbàn le 农机 nóngjī 修造厂 xiūzàochǎng

    - nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.

  • volume volume

    - 人民公社 rénmíngōngshè 使得 shǐde 农村 nóngcūn de 面貌 miànmào yǒu le 很大 hěndà de 改变 gǎibiàn

    - xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.

  • volume volume

    - 社会主义 shèhuìzhǔyì de 政策 zhèngcè 有利於 yǒulìyú zài 煤炭工业 méitàngōngyè zhōng 推行 tuīxíng 公有制 gōngyǒuzhì

    - Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 进行 jìnxíng 反对 fǎnduì 特权 tèquán de 斗争 dòuzhēng 以便 yǐbiàn 建立 jiànlì 较为 jiàowéi 公平 gōngpíng de 社会 shèhuì

    - Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao