Đọc nhanh: 地灵人杰 (địa linh nhân kiệt). Ý nghĩa là: địa linh nhân kiệt. Ví dụ : - 地灵人杰的越南兴安省 Hưng Yên - vùng đất địa linh nhân kiệt.
地灵人杰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa linh nhân kiệt
地灵人杰:汉语成语
- 地灵人杰 的 越南 兴安省
- Hưng Yên - vùng đất địa linh nhân kiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地灵人杰
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 地灵人杰 的 越南 兴安省
- Hưng Yên - vùng đất địa linh nhân kiệt.
- 两人 在 地头 蹲 着 谈话
- Hai người ngồi xổm nói chuyện.
- 王杰 舍己救人 的 事迹 在 当地 传为佳话
- Hành động xả thân cứu người của Wang Jie được lan truyền như một câu chuyện hay trong địa phương.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
地›
杰›
灵›
(nghĩa bóng) một tập hợp những người lỗi lạc(văn học) chim lửa và chim phượng hoàng đến với nhau (thành ngữ)
người giỏi đất thiêng; đất thiêng mới có người tài
Ngọa hổ tàng long, phim của Ang Lee 李安tài năng bị che giấu(nghĩa bóng) những cá nhân tài năng đang ẩn náu(văn học) nấp rồng, ngọa hổ tàng long (thành ngữ)
đất thiêng nảy sinh hiền tài (chỉ môi trường tốt đẹp sẽ sinh ra những nhân vật ưu tú.) địa linh nhân kiệt; đất thiêng nảy sinh hiền tài