Đọc nhanh: 马蹄 (mã đề). Ý nghĩa là: móng ngựa, mã thầy. Ví dụ : - 嗒嗒的马蹄声。 Tiếng vó ngựa lóc cóc.
马蹄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. móng ngựa
马的蹄子
- 嗒 嗒 的 马蹄声
- Tiếng vó ngựa lóc cóc.
✪ 2. mã thầy
荸荠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马蹄
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 嗒 嗒 , 马蹄 急驰
- Lộp cộp, vó ngựa lao nhanh.
- 嗒 嗒 的 马蹄声
- Tiếng vó ngựa lóc cóc.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他 踩 到 了 马蹄 子印
- Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 部队 马不停蹄 地 向前 挺进
- Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
- 这 副 马蹄铁 该换 了 , 都 磨光 了
- Cái móc này nên thay rồi, nó đã bị mòn sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蹄›
马›