Đọc nhanh: 马蹄袖 (mã đề tụ). Ý nghĩa là: ống tay áo hình móng ngựa (lễ phục của nam giới đời Thanh, Trung Quốc).
马蹄袖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống tay áo hình móng ngựa (lễ phục của nam giới đời Thanh, Trung Quốc)
清代男子礼服的袖口,马蹄形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马蹄袖
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 中弹 落马
- trúng đạn rớt khỏi ngựa.
- 嗒 嗒 , 马蹄 急驰
- Lộp cộp, vó ngựa lao nhanh.
- 嗒 嗒 的 马蹄声
- Tiếng vó ngựa lóc cóc.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他 踩 到 了 马蹄 子印
- Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.
- 部队 马不停蹄 地 向前 挺进
- Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
- 这 副 马蹄铁 该换 了 , 都 磨光 了
- Cái móc này nên thay rồi, nó đã bị mòn sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
袖›
蹄›
马›