Đọc nhanh: 马蹄莲 (mã đề liên). Ý nghĩa là: cây mã đề.
马蹄莲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây mã đề
多年生草本植物, 有块茎, 叶有长柄, 心状卵形, 肉穗花序, 外有漏斗状的大型苞片, 白色, 形似花冠, 供观赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马蹄莲
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 嗒 嗒 , 马蹄 急驰
- Lộp cộp, vó ngựa lao nhanh.
- 嗒 嗒 的 马蹄声
- Tiếng vó ngựa lóc cóc.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他 踩 到 了 马蹄 子印
- Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 部队 马不停蹄 地 向前 挺进
- Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
- 这 副 马蹄铁 该换 了 , 都 磨光 了
- Cái móc này nên thay rồi, nó đã bị mòn sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
莲›
蹄›
马›