Đọc nhanh: 人权斗士 (nhân quyền đẩu sĩ). Ý nghĩa là: một người đấu tranh cho nhân quyền, một nhà hoạt động nhân quyền.
人权斗士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một người đấu tranh cho nhân quyền
a fighter for human rights
✪ 2. một nhà hoạt động nhân quyền
a human rights activist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人权斗士
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 人民 民主 政权
- Chính quyền dân chủ nhân dân
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
士›
斗›
权›