Đọc nhanh: 人情味 (nhân tình vị). Ý nghĩa là: Cảm xúc của con người, nhân đạo, tình người. Ví dụ : - 我讨厌与那些没有人情味的大公司打交道。 Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.. - 新闻记者应不应该有点人情味? Các nhà báo tin tức có nên có chút tình cảm con người không?
人情味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cảm xúc của con người, nhân đạo, tình người
- 我 讨厌 与 那些 没有 人情味 的 大 公司 打交道
- Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.
- 新闻记者 应不应该 有点 人情味 ?
- Các nhà báo tin tức có nên có chút tình cảm con người không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人情味
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 这家 店 很 有 人情味儿
- Cửa hàng này rất có tình người.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 新闻记者 应不应该 有点 人情味 ?
- Các nhà báo tin tức có nên có chút tình cảm con người không?
- 中国 人 非常 热情
- Người Trung Quốc rất nhiệt tình.
- 花 的 香味 让 人 心情愉快
- Hương hoa làm cho người ta vui vẻ.
- 我 讨厌 与 那些 没有 人情味 的 大 公司 打交道
- Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
味›
情›