Đọc nhanh: 凡胎浊骨 (phàm thai trọc cốt). Ý nghĩa là: chỉ con người bình thường tại trần gian.
凡胎浊骨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ con người bình thường tại trần gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡胎浊骨
- 脱胎换骨
- thoái thai đổi cốt; lột xác
- 他 仔细检查 了 轮胎
- Anh ấy kiểm tra kỹ lốp xe.
- 他 不想 过 凡庸 的 生活
- Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 这 人 风骨 不凡
- Người này có khí chất bất phàm.
- 人 的 骨头 由 206 块 组成
- Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 他 一骨碌 从 床上 爬起来
- anh ấy trở mình một cái thì ngồi dậy trên giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凡›
浊›
胎›
骨›