Đọc nhanh: 人氏 (nhân thị). Ý nghĩa là: người (thường thấy trong văn Bạch Thoại thời kì đầu). Ví dụ : - 当地人氏。 người địa phương.. - 你姓什么?哪里人氏? anh họ gì? người ở đâu?
人氏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người (thường thấy trong văn Bạch Thoại thời kì đầu)
人 (指籍贯说,多见于早期白话)
- 当地 人氏
- người địa phương.
- 你 姓 什么 哪里 人氏
- anh họ gì? người ở đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人氏
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 当地 人氏
- người địa phương.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 你 姓 什么 哪里 人氏
- anh họ gì? người ở đâu?
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
氏›