Đọc nhanh: 人喊马嘶 (nhân hảm mã tê). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) xôn xao, huyên náo, (văn học) mọi người la hét và ngựa kêu (thành ngữ).
人喊马嘶 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) xôn xao
fig. tumultuous
✪ 2. huyên náo
hubbub
✪ 3. (văn học) mọi người la hét và ngựa kêu (thành ngữ)
lit. people shouting and horses neighing (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人喊马嘶
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 他 喊破 喉咙 没 人 听见
- Anh ấy hét rách cổ họng mà không ai nghe thấy.
- 圉 人 ( 掌管 养马 的 人 )
- người nuôi ngựa; dân chăn ngựa
- 他 搀 着 老人 过 马路
- Anh ấy dắt người già qua đường.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 他 将 老人 过 马路
- Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
喊›
嘶›
马›