Đọc nhanh: 杀人偿命 (sát nhân thường mệnh). Ý nghĩa là: Giết người đền mạng. Ví dụ : - 杀人偿命是自古以来天经地义的事情 Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch
杀人偿命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giết người đền mạng
- 杀人偿命 是 自古以来 天经地义 的 事情
- Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀人偿命
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 杀人 抵命
- giết người đền mạng
- 一条 人命
- một mạng người.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
- 他们 合力 活人 一命
- Họ cùng nhau cứu sống một mạng người.
- 杀人偿命 是 自古以来 天经地义 的 事情
- Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
偿›
命›
杀›