Đọc nhanh: 以人名命名 (dĩ nhân danh mệnh danh). Ý nghĩa là: cùng tên, đặt theo tên, đặt tên cái gì đó sau khi một người.
以人名命名 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cùng tên
eponymous
✪ 2. đặt theo tên
named after
✪ 3. đặt tên cái gì đó sau khi một người
to name sth after a person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以人名命名
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 名词 可以 是 人 或 地方
- Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 这座 桥 以 当地 的 英雄 命名
- Cây cầu này được đặt tên theo người hùng địa phương.
- 学校 以 国家 的 伟人 命名
- Trường học được đặt tên theo vĩ nhân của quốc gia.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
- 这座 桥 以 伟大 的 工程师 命名
- Cây cầu này được đặt tên theo kỹ sư vĩ đại.
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
以›
名›
命›