Đọc nhanh: 人体工学 (nhân thể công học). Ý nghĩa là: công thái học.
人体工学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công thái học
ergonomics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人体工学
- 工人 们 利用 生产 空隙 加紧 学习
- công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.
- 道 班房 ( 道班 工人 集体 居住 的 房屋 )
- phòng của đội bảo quản đường.
- 每个 人 在 学习 工作 中得 有 一本 个人 笔记本
- Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.
- 人体 生理学
- sinh lí học nhân thể.
- 我学 的 是 人工智能 , 是 一门 科学
- Tôi nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo, là một ngành khoa học.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 工人 、 农民 和 知识分子 是 国家 的 主体
- công nhân, nông dân, phần tử trí thức là chủ nhân của đất nước.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
体›
学›
工›