Đọc nhanh: 人去楼空 (nhân khứ lâu không). Ý nghĩa là: những con chim đã bay, mọi người đã đi và nơi đó trống rỗng (thành ngữ), nơi vắng vẻ.
人去楼空 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. những con chim đã bay
the birds have flown
✪ 2. mọi người đã đi và nơi đó trống rỗng (thành ngữ)
the people are gone and the place is empty (idiom)
✪ 3. nơi vắng vẻ
the place is deserted
✪ 4. khung cảnh của một nơi hoang vắng mang những người bạn cũ trong tâm trí
the sight of a deserted place brings old friends to mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人去楼空
- 人太多 了 , 要 扒拉 下去 几个
- nhiều người quá rồi, phải bỏ bớt vài người đi
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
去›
楼›
空›