Đọc nhanh: 人体 (nhân thể). Ý nghĩa là: nhân thể; thân thể. Ví dụ : - 人体模型。 mô hình người.. - 人体生理学。 sinh lí học nhân thể.
人体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân thể; thân thể
人的身体
- 人体模型
- mô hình người.
- 人体 生理学
- sinh lí học nhân thể.
So sánh, Phân biệt 人体 với từ khác
✪ 1. 人体 vs 人身
"人体" là một danh từ cụ thể và "人身" là một danh từ trừu tượng, chúng có ý nghĩa và có những cách sử dụng khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人体
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 人体 是 由 各种 细胞组织 成 的
- Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.
- 人体 构造
- Cấu tạo cơ thể người
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 人体模型
- mô hình người.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
体›