Đọc nhanh: 工学院 (công học viện). Ý nghĩa là: Học viện công nghiệp.
✪ 1. Học viện công nghiệp
工学院,是指以培养工科专业应用型人才为主要目标的高等院校或高等院校矩阵式组织中的二级机构(二级学院或独立学院)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工学院
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 空气 动力学 专家 来自 芝加哥 理工学院
- Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 他 在 为 学术研究 工作
- Anh ấy đang làm việc nghiên cứu học thuật.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 他 在 音乐学院 学习 钢琴
- Anh ấy học piano tại học viện âm nhạc.
- 这是 一所 著名 的 工学院
- Đây là một học viện kỹ thuật nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
工›
院›