Đọc nhanh: 工学 (công học). Ý nghĩa là: công học. Ví dụ : - 空气动力学专家来自芝加哥理工学院 Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.
工学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công học
有关工业工程的结构与学理
- 空气 动力学 专家 来自 芝加哥 理工学院
- Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工学
- 他 在 学校 校本部 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận chính của trường học.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 他 在 学习 机械工程
- Anh ấy đang học kỹ thuật cơ khí.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 他 每天 放学 后 去 打工
- Anh ấy đi làm thêm sau giờ học mỗi ngày.
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
工›