Đọc nhanh: 人不可貎相 (nhân bất khả _ tướng). Ý nghĩa là: Nhìn mặt mà bắt hình dong.
人不可貎相 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhìn mặt mà bắt hình dong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人不可貎相
- 他 宁可 赠予 朋友 也 不 给 家里人
- Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 人 不能 只 看 表相
- Không thể nhìn người qua vẻ bề ngoài.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 人与自然 是 不可分割 的 整体
- Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
可›
相›
貎›