丁村人 dīngcūn rén
volume volume

Từ hán việt: 【đinh thôn nhân】

Đọc nhanh: 丁村人 (đinh thôn nhân). Ý nghĩa là: người Đinh Thôn (người thời cổ, sinh sống ở thời kỳ đồ đá cũ, năm 1954 phát hiện hoá thạch ở thôn Đinh, huyện Tương Phần, tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc.).

Ý Nghĩa của "丁村人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

丁村人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người Đinh Thôn (người thời cổ, sinh sống ở thời kỳ đồ đá cũ, năm 1954 phát hiện hoá thạch ở thôn Đinh, huyện Tương Phần, tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc.)

古代人类的一种,生活在旧石器时代中期,化石在1954年发现于山西襄汾县丁村

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁村人

  • volume volume

    - 人称 rénchēng 诺丁汉 nuòdīnghàn

    - Họ gọi tôi là Nottingham.

  • volume volume

    - shì 村里 cūnlǐ de dīng

    - Anh ấy là người đàn ông trong làng.

  • volume volume

    - 办事 bànshì 可丁可卯 kědīngkěmǎo 从不 cóngbù gěi rén 开后门 kāihòumén

    - anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.

  • volume volume

    - 乡村人口 xiāngcūnrénkǒu 逐渐 zhújiàn 减少 jiǎnshǎo

    - Dân số nông thôn giảm dần.

  • volume volume

    - 三营 sānyíng zài cūn 东头 dōngtóu 截击 jiéjī 敌人 dírén de 增援部队 zēngyuánbùduì

    - tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 新村 xīncūn

    - làng mới công nhân.

  • volume volume

    - shuō 看到 kàndào le de 当事人 dāngshìrén 进入 jìnrù 村舍 cūnshè

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy khách hàng của tôi bước vào ngôi nhà nhỏ?

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn 生活 shēnghuó 确实 quèshí ràng rén 愉快 yúkuài

    - Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin: Dīng , Zhēng
    • Âm hán việt: Chênh , Tranh , Trành , Đinh
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MN (一弓)
    • Bảng mã:U+4E01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDI (木木戈)
    • Bảng mã:U+6751
    • Tần suất sử dụng:Rất cao