Đọc nhanh: 生齿 (sinh xỉ). Ý nghĩa là: răng sữa; nhân khẩu. Ví dụ : - 生齿日繁。 nhân khẩu ngày càng đông.
生齿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. răng sữa; nhân khẩu
长出乳齿,古时把已经长出乳齿的男女登入户籍,后来借指人口、家口
- 生齿日繁
- nhân khẩu ngày càng đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生齿
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 生齿日繁
- nhân khẩu ngày càng đông.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 她 生来 明眸皓齿 十足 是 个 美人 胚子
- Cô ấy được sinh ra với đôi mắt sáng và hàm răng trắng, và cô ấy là một cô gái xinh đẹp.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
齿›